Các bạn đang có kế hoạch thi lấy chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (TOEIC, TOEFL, IELTS) hãy tham khảo bảng quy đổi điểm dưới đây để có thể lựa chọn cho mình chứng chỉ phù hợp nhé.
TOEIC | TOEFL IBT | IELTS |
0-250 | 0-8 | 0-1.0 |
9-18 | 1.0-1.5 | |
255-400 | 19-29 | 2.0-2.5 |
30-40 | 3.0-3.5 | |
405-600 | 41-52 | 4.0 |
53-64 | 4.5-5.0 | |
605-780 | 65-78 | 5.5-6.0 |
79-95 | 6.5-7.0 | |
785-990 | 96-120 | 7.5-9.0 |
TOP SCORE | TOP SCORE | TOP SCORE |
990 | 120 | 9.0 |